Hiểu biết và áp dụng được các đoạn hội thoại tiếng trung cơ bản sẽ giúp quá trình giao tiếp của bạn trở nên dễ dàng hơn và hiệu quả hơn. Đặc biêt, điều này cực kỳ hữu ích cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung. Cùng Molii FM tìm hiểu những mẫu câu này là gì và cách phát âm như thế nào nhé!
1. Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản – Chào hỏi
Chào hỏi là một trong những hoạt động thường xuyên nhất trong cuộc sống hàng ngày. Bằng cách chào hỏi, bạn không chỉ xác định danh tính của người khác mà còn mở đầu cho một cơ hội để chia sẻ thông tin và xây dựng mối quan hệ. Dưới đây là các đoạn hội thoại tiếng Trung cơ bản trong việc chào hỏi.
| Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt | 
| 你 好 | nǐ hǎo | Xin chào | 
| 大 家 好 | Dàjiā hǎo | Xin chào mọi người | 
| 早 上 好 | zǎo shàng hǎo | Chào buổi sáng | 
| 中 午 好 | Zhōngwǔ hǎo | Chào buổi trưa | 
| 下 午 好 | Xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều | 
| 晚 上 好 | wǎn shàng hǎo | Chào buổi tối | 
| 你 好 吗? | nǐ hǎo ma | Bạn có khỏe không? | 
| 我 很 好 | wǒ hěn hǎo | Tôi rất khỏe | 
| 你 吃 了吗 | nǐ chī le ma | Bạn ăn cơm chưa | 
| 吃了 | chī le | Ăn rồi | 
| 很 高 兴 见 到 你 | hěn gāo xìng jiàn dào nǐ | Rất vui được gặp bạn | 
| 很荣幸同您见面 | Hěn róngxìng tóng nín jiànmiàn | Tôi rất vinh dự khi được gặp bạn | 
| 真 有 缘 分 | Zhēnyǒu yuánfèn | Thật sự là duyên phận | 
| 真 巧 啊 | Zhēn qiǎo a | Thật trùng hợp | 
| 不 见 不 散 | Bùjiàn bú sàn | Không gặp không về | 
| 好 久 不 见 | Hǎojiǔ bùjiàn | Lâu lắm không gặp | 
| 在 干 嘛? | Zài gàn ma? | Đang làm gì thế? | 
| 你 好 不 好? | Nǐ hǎobù hǎo? | Bạn khỏe không? | 
| 你 忙 不 忙? | Nǐ máng bù máng? | Bạn bận không? | 
| 我 能 帮 你 什 么 吗? | Wǒ néng bāng nǐ shénme ma? | Tôi có thể giúp gì cho bạn | 
| 谢 谢 | Xiè xiè | Tạm biệt | 
| 别 客 气 | Bié kèqì | Đừng khách khí | 
| 打 扰 你 了 | Dǎrǎo nǐle | Làm phiền bạn | 
2. Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng – Tạm biệt
Tương tự như chào hỏi, tạm biệt là cách ta kết thúc một cuộc trò chuyện. Việc sử dụng đúng cách và tránh những diễn đạt không chính xác có thể tạo ra ấn tượng tích cực. Bạn có thể thực hiện điều đó bằng cách sử dụng các đoạn hội thoại tiếng trung cơ bản sau:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 
| 再 见 | zài jiàn | Tạm biệt | 
| 告 辞 | Gàocí | Cáo từ | 
| 保重 | Bǎozhòng | Bảo trọng | 
| 晚 安 | wǎn ān | Chúc ngủ ngon | 
| 再见 | Zàijiàn | Hẹn gặp lại | 
| 祝你有美好的一天 | Zhù nǐ yǒu měihǎo de yītiān | Chúc bạn một ngày tốt lành | 
| 周 末 愉 快 | zhōu mò yú kuài | Cuối tuần vui vẻ | 
| 保 持 联 系 | bǎo chí lián xì | Giữ liên lạc nhé | 
| 一会儿见 | Yí hùi èr jiàn | Chút nữa gặp lại | 
| 明天见 | Míng tiān jiàn | Ngày mai gặp | 
| 我走了 | Wǒ zǒu le | Tôi đi đây | 
| 慢走 | Màn zǒu | Đi cẩn thận | 
| 挂了 | Guà le | Cúp máy đây | 
3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng – Tên tuổi
Hỏi về tên tuổi là một trong những điều cơ bản nhất khi giao tiếp giữa người với người. Bạn sẽ có thể giao tiếp mượt mà về chủ đề này chỉ với một số mẫu câu giao tiếp về tên tuổi trong các đoạn hội thoại tiếng trung cơ bản sau:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 
| 你叫什么名字? | nǐ jiào shén me míng zì? | Bạn tên là gì? | 
| 我 姓 阮 | wǒ xìng ruǎn | Tôi họ Nguyễn | 
| 怎 么 称 呼? | zěn me chēng hū | Xưng hô với cậu thế nào? | 
| 你 姓 什 么? | nǐ xìng shénme | Họ của bạn là gì? | 
| 你 叫 什 么 名字? | nǐ jiào shén me míng zì | Tên của bạn là gì? | 
| 你 呢? | nǐ ne | Còn bạn? | 
| 我叫小宝 | Wǒ jiào xiǎo bǎo | Tôi tên là Tiểu Bảo. | 
| 你今年多大? | Nǐ jīnnián duōdà? | Bạn bao nhiêu tuổi? | 
| 我今年三十岁 | Wǒ jīnnián Sān shí suì | Tôi năm nay 30 tuổi | 
| 你哪年出生? | nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm bao nhiêu? | 
| 我 1994 年出生 | wǒ 1994 nián chūshēng | Tôi sinh năm 1994 | 
4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng – Chỉ đường
Chỉ đường và hỏi đường là một kỹ năng quan trọng giúp chúng ta dễ dàng di chuyển đến bất kỳ đâu. Đặc biêt, việc di chuyển sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn biết các đoạn hội thoại tiếng trung cơ bản về chỉ đường sau:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 
| 可以问一下这是哪里吗? | Kěyǐ wèn yīxià zhè shì nǎlǐ ma? | Cho tôi hỏi đây là chỗ nào vậy? | 
| 不好意思, 可以问个路吗? | bù hǎoyìsi, kěyǐ wèn ge lù ma? | Xin lỗi, tôi có thể hỏi đường được không? | 
| 在城市中心。 | zài chéngshì zhōngxīn. | Ở trung tâm thành phố. | 
| 我想我迷路了。去火车站的路是哪个方向? | wǒ xiǎng wǒ mílùle. Qù huǒchē zhàn de lù shì nǎge fāngxiàng? | Tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. Đường đến ga tàu đi theo hướng nào vậy? | 
| 直走另外 2 条街道,然后右转 | Zhí zǒu lìngwài 2 tiáo jiēdào, ránhòu yòu zhuǎn | Đi thẳng qua 2 con phố nữa, sau đó rẽ phải | 
| 过马路。 | guò mǎlù | Băng qua đường. | 
| 非常感谢。 | fēicháng gǎnxiè | Vô cùng biết ơn. | 
| 不客气。 | búkèqi | Không cần khách sáo. | 
5. Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản – Phương tiện giao thông
Những đoạn hội thoại tiếng trung cơ bản về phương tiện giao thông cũng được sử dụng nhiều khi giao tiếp, đặc biệt là khi có nhu cầu di chuyển.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 
| 两张票 | Liǎng zhāng piào | Hai vé | 
| 来回 | Lái huí | Khứ hồi | 
| 单程 | Dān chéng | Một chiều | 
| 机场 | Jīchǎng | Sân bay | 
| 火车站 | Huǒchēzhàn | Ga xe lửa | 
| 地铁站 | Dìtiězhàn | Ga tàu điện ngầm | 
| 公交车站 | Gōngjiāochēzhàn | Trạm xe buýt | 
| 出租车 | Chūzūchē | Taxi | 
| 码头 | Mǎtóu | bến tàu | 
6. Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản – Mua sắm bán hàng
Mua sắm là hoạt động quen thuộc và không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Vậy bạn đã biết các đoạn hội thoại tiếng trung cơ bản về chủ đề này chưa?
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 
| 你要买什么? | nǐ yāo mǎi shén me? | Bạn cần mua gì ? | 
| 这件红色连衣裙多少钱? | Zhè jiàn hóngsè liányīqún duōshǎo qián? | Cái váy đỏ này bao nhiêu tiền vậy? | 
| 三百六十块钱。 | sān bǎi liù shí kuài qián. | Ba trăm sáu mươi tệ. | 
| 那么贵啊,给我打个折吧。 | nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba. | Đắt thế. Giảm giá cho mình đi. | 
| 便宜 一点儿! | piányi yīdiǎnr | Rẻ hơn một chút đi! | 
| 好了,给你打八折。 | hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé. | Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy. | 
| 八折还贵呢,不行 。最低你能出什么价? | bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià? | 20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi. | 
| 好吧,两百五十块,这是最低价了。 | hǎo le, liǎng bǎi wǔshí kuài, zhè shì zuìdī jiàle. | Thôi được rồi hai trăm năm mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy. | 
| 这样吧。两百我就买,不然我走了啊。 | Zhèyàng ba. Liǎng bǎi wǒ jiù mǎi, bùrán wǒ zǒule a. | Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy. | 
| 哦,这样的话我就亏本了。好吧,我卖给你一件。 | Ó, zhèyàng dehuà wǒ jiù kuīběnle. Hǎo ba, wǒ mài gěi nǐ yī jiàn. | Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy. | 
| 我可以用卡支付吗? | Wǒ kěyǐ yòng kǎ zhīfù ma? | Tôi có thể trả bằng thẻ không? | 
| 可以啊! | kěyǐ a | Được ạ! | 
| 谢谢了! | xièxie le! | Cảm ơn! | 
7. Một số câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác
Ngoài các đoạn hội thoại tiếng trung cơ bản ở trên, bạn cũng cần biết một số khẩu ngữ thông dụng.
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | 
| 对不起。 | duìbùqǐ | Tôi xin lỗi. | 
| 不客气。 | bù kèqì | Không có gì. | 
| 没 问题。 | méi wèntí | Không thành vấn đề. | 
| 也许吧。 | yě xǔ ba | Có lẽ vậy. | 
| 请问,厕所在哪里? | qǐng wèn,cè suǒ zài nǎ lǐ | Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? | 
| 太贵了! | tài guì le | Đắt quá! | 
| 你是本地人吗? | nǐ shì běn dì rén ma | Bạn là người bản địa à? | 
| 我从…来。 | wǒ cóng … lái | Tôi đến từ…. | 
| 你会说英语吗? | nǐ huì shuō yīngyǔ ma | Bạn biết nói tiếng Anh không? | 
| 我只会说一点中文 | Wǒ zhǐ huì shuō yīdiǎn zhōngwén | Tôi chỉ biết nói được một chút tiếng Trung | 
| 我要这个。 | wǒyào zhège | Tôi sẽ lấy cái này. | 
| 我会想念你的。 | wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn. | 
| 我爱你。 | wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn. | 
| 别管我。 | bié guǎn wǒ | Đừng để ý tới tôi. | 
| 救命啊! | jiù mìng a | Cứu tôi với! | 
| 停下。 | tíng xià | Dừng lại. | 
| 生日快乐! | shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! | 
| 恭喜! | gōng xǐ | Chúc mừng! | 
| 这句话用中文怎么说? | Zhè jù huà yòng zhōngwén zěnme shuō? | Cái này nói bằng tiếng Trung như thế nào? | 
| 叫警察。 | jiào jǐng chá | Gọi cảnh sát. | 
| 你从哪里来? | nǐ cóng nǎlǐ lái? | Bạn đến từ đâu? | 
| 好搞笑! | hǎo gǎo xiào | Buồn cười quá! | 
| 新春快乐! | xīn chūn kuài lè | Năm mới vui vẻ! | 
| 等一下。 | děng yī xià | Chờ một lát. | 
| 我想看一下菜单。 | wǒ xiǎng kàn yīxià càidān | Tôi muốn xem thực đơn. | 
| 结账, 谢谢。 | jié zhàng,xiè xie | Thanh toán, cảm ơn. | 
| 我要 | wǒ yào | Tôi cần… | 
| 一瓶啤酒。 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia. | 
| 一杯咖啡。 | yī bēi kā fēi | Một cốc cà phê. | 
| 一瓶水。 | yī píng shuǐ | Một chai nước. | 
| 你作什么样的工作? | Nǐ zuò shénme yàng de gōngzuò? | Bạn đang làm công việc gì? | 
| 你有什么计划? | nǐ yǒu shé me jìhuà? | Kế hoạch của bạn là gì? | 
| 我不太明白。 | wǒ bú tài míng bai | Tôi không hiểu. | 
| 你什么意思? | nǐ shénme yìsi? | Ý bạn là gì? | 
| 我(不)喜欢那个。 | wǒ (bù) xǐhuan nàge | Tôi (không) thích cái đó. | 
| 你能说慢一点吗? | Nǐ néng shuō màn yīdiǎn ma? | Bạn có thể nói chậm hơn một chút không ? | 
| 麻烦你了。 | mǎfan nǐ le | Xin lỗi đã làm phiền bạn. | 
| 非常感谢! | fēicháng gǎnxiè! | Cảm ơn bạn nhiều! | 
Với các đoạn hội thoại tiếng trung cơ bản trên đây, bạn có thể tự tin giao tiếp trong nhiều tình huống khác nhau. Ngoài ra, để đảm bảo vững nền tảng và thành thạo giao tiếp, bạn có thể nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia vào các lớp học tiếng Trung. Liên hệ ngay Molii FM để được tư vấn chi tiết hơn nếu bạn đang có nhu cầu này nhé!
 
        					 
		 
		 
		